MÔ TẢ SẢN PHẨM
-
Xuất xứ: Anh
-
Hình dạng; hình cầu
-
Màu: vàng nhạt
-
Kích cỡ: 300 - 1200 µm.
-
Đóng gói: 25lit/bao
-
Bảo quản: nơi khô thoáng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cấu trúc polyme | Gel polystyrene liên kết chéo với divinylbenzene |
Vẻ bề ngoài | Hạt hình cầu |
Nhóm chức năng | Axit sulfonic |
Dạng ion | Na + dạng |
Tổng dung lượng (tối thiểu) | 1,9 eq / L (41,5 Kgr / ft³) (dạng Na + ) |
Duy trì độ ẩm | 46-50% (dạng Na + ) |
Phạm vi kích thước hạt | 300 - 1200 µm |
<300 µm (tối đa) | 1% |
Hệ số đồng nhất (tối đa) | 1,7 |
Sưng thuận nghịch, Na + → H + (tối đa) | 10% |
Sưng thuận nghịch, Ca 2 + → Na + (tối đa) | số 8 % |
Trọng lượng riêng | 1,27 |
Trọng lượng vận chuyển (ước chừng) | 800 - 840 g / L (50,0 - 52,5 lb / ft³) |
Giới hạn nhiệt độ | 120 ° C (248,0 ° F) |
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
-
Hạt cation purolite C100E có cấu trúc dạng gel thuộc nhóm Axit mạnh.
-
Hạt nhựa cation purolite trao đổi ion trong nước, từ đó làm mềm nước hiệu quả.
-
Sản phẩm có khả năng tách bỏ các loại ion kim loại nặng trong nước. Cơ chế hoạt động cơ bản là trao đổi ion với các kim loại có tính kiềm mạnh.
-
Đáp ứng được quy định của FDA Regulation 21 CFR 173.25 for Food Treatment, Ion Exchangers. Vì vậy, đang được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp xử lý nước.
-
Có khả năng hoàn nguyên, tái sinh hiệu quả. Có thể tái sử dụng nhiều lần giúp tiết kiệm chi phí
-
Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong quá trình lọc nước thấp.
ỨNG DỤNG
-
Sử dụng hạt trao đổi Ion Purolite C100E trong các hệ thống khử khoáng, lọc muối, khử mặn. Đồng thời, làm mềm nước cấp cho sản xuất nước uống, nước đóng chai
-
Xử lý nước trong ngành chế biến thực phẩm, sản xuất nước ngọt, bia…
-
Lọc nước cấp cho hồ nuôi trồng thủy sản.
-
Khử kim loại để cấp nước cho hệ thống lò hơi, ngành công nghiệp sản xuất điện tử, vi mạch và các ngành công nghiệp khác.