MÔ TẢ SẢN PHẨM
-
Xuất xứ: Việt Nam
-
Hình dạng: dạng hạt mảnh, màu đen, khô, rời, không tan trong nước
-
Kích thước: 1,4 – 2,0 mm
-
Đóng gói: 25kg/bao
-
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Stt | Chỉ tiêu | Đơn vị | Giá trị |
1 | Hàm lượng tro (quy khô) | % | 5.75 |
2 | Hàm lượng ẩm toàn phần | % | 1.65 |
3 | Hàm lượng chất bốc | % | 5.5 |
4 | Carbon cố định | % | 88.75 |
5 | Cỡ hạt 1.4 – 2.0 mm | % | 91.2 |
6 | Hệ số đồng đều (UC) | 1.35 | |
7 | Độ rỗng sản phẩm | % | 52 |
8 | Tỷ trọng biểu kiến | Tấn/ m3 | 0.71 |
9 | Hòa tan trong axit HCl | % | 0.27 |
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
-
Độ rỗng lớn và khả năng loại bỏ độ đục và chất rắn lửng lơ
-
Nâng cao chiều dày lớp lọc, điều này giúp cải thiện chất lượng nước đầu ra tốt hơn hẳn. Điều này còn làm giảm diện tích xây dựng, giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu.
-
Phòng chống tắc nghẽ do hình thành vi khuẩn Synedra, Microcytin…
-
Phòng chống hình thành các bóng tròn nhỏ gây tắc nghẽn lớp cát lọc trên.
-
Dễ dàng thay đổi khối tích bể lọc
-
Bền với hóa chất: than anthracite có chất lượng tốt, hàm lượng Carbon cao, tạp chất thấp. Than anthracite bền trong môi trường axit và bazơ trong môi trường lọc nước.
ỨNG DỤNG
-
Than anthracite được sử dụng để lọc nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp.
-
Với cấu trúc xơ rỗng nên than Antraxit thường được sử dụng để lọc nước phèn, nước giếng khoan giúp khử mùi, vị và loại bỏ các ion kim loại nặng
-
Xử lý nước thải công nghiệp, các loại nước có hàm lượng hóa chất cao
-
Được xử dụng trong các hệ thống lọc nước tinh khiết, nước uống đóng chai, nước sạch sử dụng trong sinh hoạt, sản xuất
-
Có thể sử dụng trong các bể lọc hở hoặc bể lọc áp lực
-
Đặc biệt, than antraxit có trọng lượng riêng nhỏ hơn cát thạch anh nên thường được bố trí với lớp cát lọc để đảm bảo độ ổn định, không bị trôi khi sục rửa.