MÔ TẢ SẢN PHẨM
-
Xuất xứ: Việt Nam
-
Hình dạng: dạng hạt, màu đen
-
Kích thước: 6 - 12 mm
-
Đóng gói: 25kg/bao
-
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
Độ ẩm (Moisture): 3% tối đa.
-
Độ tro (Ash): 3% tối đa.
-
Tỷ trọng ở 250C: 0,440 – 0,600 g/ml.
-
Cường độ (Hardness): 95% tối thiểu.
-
Độ pH: Từ 8 - 9.
-
Điểm cháy: Trên 4500C.
-
Chỉ số iod: 900 - 1000 mg/g.
-
Methylene Blue: 130 - 170ml/g.
-
Benzene: 22-33%.
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
-
Khả năng hấp thụ tuyệt vời đối với các chất khí, chất lỏng và các phân tử hữu cơ có được là nhờ các lỗ rỗng, xốp nằm bên trong.
-
Độ cứng bên trong hạt tự nhiên, nên than có độ bền cơ học cao, hàm lượng tro thấp, chu kỳ tái sinh ít hao hụt
-
Có khả năng lọc sạch các tạp chất trong cả môi trường lỏng và khí.
-
Có khả năng khử màu, khử mùi, tác bỏ chất hữu cơ, tạp chất và các hóa chất độc hại trong nước.
-
Giá thành thấp, đồng thời rất dễ mua với số lượng lớn trong thời gian ngắn nhờ có nguồn gốc từ Việt Nam.
ỨNG DỤNG
-
Lọc nước uống, nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp và dân dụng.
-
Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm.
-
Sản xuất mặt nạ phòng độc quân sự.
-
Công nghiệp chế biến thủy, hải sản.
-
Công nghiệp sản xuất hóa chất, dầu khí, Y dược.
-
Khai thác khoáng sản, luyện vàng, luyện cán thép